Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tuần đinh

Academic
Friendly

Từ "tuần đinh" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, liên quan đến các khía cạnh lịch sử xã hội. Dưới đây giải thích chi tiết dụ sử dụng từ này.

Giải thích từ "tuần đinh":
  1. Nghĩa thứ nhất: "Tuần đinh" từ chỉ những người lính thương chính thời xưa. Họ thường nhiệm vụ canh gác, tuần tra đảm bảo an ninh trong khu vực. Một dụ cụ thể : "Tuần đinh đi khám thuốc phiện lậu," có nghĩanhững người lính này trách nhiệm kiểm tra ngăn chặn việc buôn bán thuốc phiện trái phép.

  2. Nghĩa thứ hai: "Tuần đinh" còn có nghĩanhững người giúp việc canh phòng trong làng thời phong kiến hoặc thời Pháp thuộc. Họ có thể những người dân trong làng được giao nhiệm vụ bảo vệ an ninh trật tự trong khu vực sinh sống.

dụ sử dụng:
  • Sử dụng cơ bản:

    • "Trong thời kỳ phong kiến, các tuần đinh thường phải làm nhiệm vụ canh gác vào ban đêm."
    • "Các tuần đinh đã phát hiện ra nhóm người buôn bán thuốc phiện lậu báo cho chính quyền."
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Từ xa xưa, vai trò của tuần đinh trong việc duy trì an ninh trật tự đã đóng góp không nhỏ vào sự ổn định của làng xã."
    • "Trong các tác phẩm văn học cổ, hình ảnh của những tuần đinh được khắc họa một cách sinh động, phản ánh đời sống sự gian khổ của họ."
Phân biệt các biến thể từ liên quan:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Lính tuần" cũng có thể được dùng để chỉ những người nhiệm vụ canh gác, nhưng thường ít phổ biến hơn trong ngữ cảnh hiện đại.
  • Từ gần giống:

    • "Tuần tra": chỉ hành động đi kiểm tra, bảo vệ một khu vực nào đó.
    • "Bảo vệ": người trách nhiệm bảo vệ an ninh, có thể không nhất thiết phải lính.
Chú ý:
  • Trong ngữ cảnh hiện đại, từ "tuần đinh" có thể ít được sử dụng hơn, nhưng trong các tác phẩm văn học cổ điển hoặc trong các cuộc thảo luận về lịch sử, từ này vẫn rất giá trị.
  • Tùy thuộc vào bối cảnh, việc sử dụng "tuần đinh" có thể mang lại cảm giác về lịch sử văn hóa phong kiến của Việt Nam.
  1. d. 1. Lính thương chính thời xưa: Tuần đinh đi khám thuốc phiện lậu. 2. Người giúp việc canh phòng trong làng thời phong kiến hay Pháp thuộc.

Comments and discussion on the word "tuần đinh"